9 bài Haiku (2374-2382) – Matsuo Basho (松尾笆焦; Tùng Vĩ Ba Tiêu)
Pháp Hoan | 法歡 dịch theo thể thơ Ngũ ngôn tam cú
Tiệc rượu samurai
trong lời trò chuyện có
vị đắng củ cải mài.
mononofu no / daikon nigaki / hanashi kana
A samurai party – / pungent as daikon radish, / their conversation! (© Sam Hamill)
*
Như một lời chia tay
tôi tuốt nắm lúa mạch
trước khi rời khỏi đây.
mugi no ho o / chikara ni tsukamu / wakare kana
Only ears of wheat / to cling to as I pause / for a parting word (© Sam Hamill)
*
Sáng đầu năm tới rồi
tôi thấy mình lạ lẫm
với phục trang trên người.
tare yara ga / katachi ni ni tari / kesa no haru
The first morning of spring. / I feel like / someone else. (© R.H.Blyth)
*
Tôi sẽ nhớ khôn nguôi
khi mùa xuân rời khỏi
cùng những người Ōmi.
yuku haru ni / Waka-no-ura nite / oitsuki tari
O departing spring, / with all the Ōmi people, / I’ll miss you deeply (© Sam Hamill)
*
Chiều mùa thu đã về
bên dưới mặt nạ sắt
tiếng dế kêu não nề.
muzan ya na / kabuto no shita no / kirigirisu
How pitiful! / Underneath the helmet / a cricket chirping. (© Makoto Ueda)
*
Vào ngày giỗ tổ tiên
trên lò thiêu cũng có
đám khói mờ bay lên.
tama matsuri / kyō mo yakiba no / kemuri kana
On Ancestors’ Day, / the crematorium too / continues to smoke (© Sam Hamill)
*
Có điều chi khác thường
cớ sao cánh bướm đậu
xuống nhành cỏ không hương?
monozuki ya / niowa nu kusa ni / tomaru chō
eccentric- / on grass devoid of fragrance, / a butterfly settles. (© David Landis Barnhill)
*
Lúa nhuốm màu thắm tươi
bởi những dòng nước mắt
của sơn ca trên trời.
mugi no ho ya / namida ni somete / naku hibari
these ears of barley . . . / that redden now in the tears / of crying skylarks (© Tim Chilcott)
*
Nếu giữ trong tay tôi
sẽ tan cùng lệ nóng –
sương giá mùa thu ôi!
te ni toraba kie n / namida zo atsuki / aki no shimo
Should I take it in my hand, / it would disappear with my hot tears, / like the frost of autumn. (© R.H.Blyth)
_______________
* Pháp Hoan dịch từ bản dịch tiếng Anh của Jane Reichhold trong Basho, The Complete Haiku. Nguyên tác thơ của Matsuo Basho (松尾笆焦, Tùng Vĩ Ba Tiêu).
* Đóng góp: https://phaphoan.ca/contact/