TÔI SỐNG ĐỜI TÔI GIỮA NHỮNG VÒNG TRÒN NỚI RỘNG
Tôi sống đời tôi giữa những vòng tròn nới rộng,
mở ra khắp cả thế gian này.
Có lẽ tôi sẽ không hoàn thành được vòng cuối,
nhưng tôi sẽ cố gắng mỗi ngày.
Tôi xoay quanh Chúa trời, quanh tháp cổ xưa,
tôi đã xoay quanh cả nghìn năm về trước;
và tôi vẫn chưa biết: tôi là cánh chim ưng
là cơn bão hay một bài ca lớn.
Pháp Hoan dịch từ nguyên tác tiếng Đức: Ich lebe mein Leben in wachsenden Ringen của R. M. Rilke trong tập Cuốn sách Giờ.
_________________
Ich Lebe Mein Leben In Wachsenden Ringen
Ich lebe mein Leben in wachsenden Ringen,
die sich über die Dinge ziehn.
Ich werde den letzten vielleicht nicht vollbringen,
aber versuchen will ich ihn.
Ich kreise um Gott, um den uralten Turm,
und ich kreise jahrtausendelang;
und ich weiß noch nicht: bin ich ein Falke, ein Sturm
oder ein großer Gesang.